Chào quý khách hàng thân yêu,
Công ty Thành Tri xin gửi đến quý khách thông tin chi tiết về giá thành hộ lan tôn sóng trong quý 3/2023. Chúng tôi mong rằng thông tin này sẽ giúp quý khách hiểu rõ hơn về sản phẩm và có sự chuẩn bị tốt cho các dự án của mình.
Để thuận tiện cho việc cung cấp báo giá, chúng tôi xin gửi đến quý khách danh sách giá thành hộ lan tôn sóng (hộ lan mềm) hiện tại như sau:
Tấm sóng 2,32 dày 3mm: giá dao động từ 595.000đ đến 675.000đ.
Tấm sóng 3,32 dày 3mm: giá dao động từ 845.000đ đến 925.000đ.
Tấm sóng 4,32 dày 3mm: giá dao động từ 1.095.000đ đến 1.165.000đ.
Tấm sóng 6,32 dày 3mm: giá dao động từ 1.575.000đ đến 1.675.000đ.
Tấm đầu cuối (tấm đuôi cá): giá dao động từ 270.000đ đến 295.000đ/tấm.
Trụ tròn D141,3mmx4,5mm: giá dao động từ 375.000đ đến 410.000đ/mét.
Trụ tròn D141,3mmx4mm: giá dao động từ 355.000đ đến 375.000đ/mét.
Trụ tròn D113,5mmx4,5mm: giá dao động từ 320.000đ đến 350.000đ/mét.
Trụ tròn D113,5mmx4mm: giá dao động từ 285.000đ đến 315.000đ/mét.
Bản đệm 300x50x5: giá 21.000đ.
Bản đệm 300x70x5: giá 26.000đ.
Trụ U140x100x4x1180mm: giá dao động từ 305.000đ đến 375.000đ/trụ.
Đệm U140x100x4x360mm: giá dao động từ 90.000đ đến 125.000đ/đệm.
Trụ U160x160x5x1450mm: giá dao động từ 640.000đ đến 735.000đ/trụ.
Đệm U160x160x360x5mm: giá dao động từ 170.000đ đến 210.000/đệm.
Tiêu phản quang: 7.000 đồng/cái.
Bulong M16x35: 5.000 đồng/con.
Bulong M20x380: 27.000 đồng/con.
Bulong M20x180: 17.000 đồng/con.
Báo giá hộ lan tôn lượn sóng các loại dạng bảng:
STT | Sản phẩm/thông số kỹ thuật | Đơn giá chưa VAT (vnđ) | Ghi chú |
1 | Tấm sóng 2,32 dày 3mm | 595.000 - 675.000 | đ/tấm |
2 | Tấm sóng 3,32 dày 3mm | 845.000 - 925.000 | đ/tấm |
3 | Tấm sóng 4,32 dày 3mm | 1.095.000 - 1.165.000 | đ/tấm |
4 | Tấm sóng 6,32 dày 3mm | 1.575.000 - 1.675.000 | đ/tấm |
5 | Tấm đầu cuối (tấm đuôi cá) | 270.000 - 295.000 | đ/tấm |
6 | Trụ tròn D141,3mmx4,5mm | 375.000 - 410.000 | đ/md |
7 | Trụ tròn D141,3mmx4mm | 355.000 - 375.000 | đ/md |
8 | Trụ tròn D113,5mmx4,5mm | 320.000 - 350.000 | đ/md |
9 | Trụ tròn D113,5mmx4mm | 285.000 - 315.000 | đ/md |
10 | Bản đệm 300x50x5 | 21.000 - 22.000 | đ/đệm |
11 | Bản đệm 300x70x5 | 26.000 - 28.000 | đ/đệm |
12 | Trụ U140x100x4x1180mm | 305.000 - 375.000 | đ/trụ |
13 | Đệm U140x100x4x360mm | 90.000 - 125.000 | đ/đệm |
14 | Tiêu phản quang | 7.000 - 8.000 | đ/cái |
15 | Bulong M16x35 | 4.500 - 5.000 | đ/con |
16 | Bulong M20x380 | 27.000 - 29.000 | đ/con |
17 | Bulong M20x180 | 17.000 - 19000 | đ/con |
So với thời điểm quý 2/2023, không có nhiều biến động về giá thành. Tuy nhiên, dự kiến đến quý 4/2023, giá thép có thể tăng cao hơn do nhiều yếu tố. Vì vậy, để tối ưu chi phí lắp đặt hộ lan tôn sóng, chúng tôi khuyến nghị nhà thầu nên cân nhắc thi công ngay trong thời điểm hiện tại hoặc đặt hàng sớm và chờ đến khi có mặt bằng để tiến hành thi công, nhằm tránh mất thêm chi phí chênh lệch do biến động giá thép.
Chúng tôi hiểu rằng mỗi dự án có yêu cầu và đặc thù riêng. Để nhận được báo giá chính xác và đáp ứng đầy đủ nhu cầu của quý khách, xin vui lòng liên hệ qua số hotline: 0977.348.266. Đội ngũ nhân viên chúng tôi sẽ sẵn lòng hỗ trợ và cung cấp báo giá nhanh chóng, giúp quý khách có quyết định tốt nhất cho dự án của mình.
Chân thành cảm ơn sự quan tâm và hy vọng sẽ có cơ hội được hợp tác cùng quý khách hàng trong thời gian tới.
Trân trọng,
Công ty Thành Tri
Giá thành sản xuất của hộ lan tôn sóng phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Vật liệu, kích thước, thiết kế, phân phối và số lượng sản phẩm là những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá thành cuối cùng.
Đầu tiên, vật liệu chọn lựa để sản xuất hộ lan tôn sóng có vai trò quan trọng. Vật liệu chất lượng cao như thép, nhôm hoặc kim loại mạ kẽm có thể tăng giá thành sản phẩm, nhưng lại đảm bảo tính bền và độ bền cao của hộ lan tôn sóng.
Kích thước của hộ lan tôn sóng cũng đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá thành. Hộ lan tôn sóng có nhiều kích thước khác nhau, từ nhỏ đến lớn. Các kích thước lớn hơn thường đòi hỏi nhiều vật liệu hơn, làm tăng giá thành sản xuất.
Thiết kế của hộ lan tôn sóng cũng có ảnh hưởng đáng kể đến giá thành. Thiết kế đơn giản hơn có thể giảm chi phí sản xuất so với các thiết kế phức tạp hơn. Tuy nhiên, thiết kế phức tạp có thể mang lại lợi ích khác như tính năng nâng cao hoặc khả năng thích ứng với điều kiện đường.
Phân phối là một yếu tố quan trọng khác ảnh hưởng đến giá thành sản xuất. Chi phí vận chuyển và phân phối hộ lan tôn sóng cũng được tính vào giá thành. Khoảng cách vận chuyển và số lượng sản phẩm vận chuyển sẽ ảnh hưởng đến giá thành cuối cùng.
Cuối cùng, số lượng sản phẩm cũng đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá thành. Nhà sản xuất thường có thể cung cấp giá tốt hơn cho các đơn đặt hàng lớn hơn. Điều này là do việc sản xuất hàng loạt giúp giảm chi phí đơn vị và tối ưu hóa quy trình sản xuất.
Tổng kết lại, vật liệu, kích thước, thiết kế, phân phối và số lượng sản phẩm là các yếu tố ảnh hưởng đáng kể đến giá thành sản xuất của hộ lan tôn sóng. Các nhà sản xuất cần cân nhắc kỹ lưỡng các yếu tố này để đưa ra quyết định đúng đắn về giá thành sản phẩm và đáp ứng nhu cầu của thị trường.
XEM THÊM VỀ BÁO GIÁ SẢN PHẨM:
Công ty Thành Tri cung cấp báo giá tất cả các sản phẩm thiết bị an toàn giao thông trong đó có hộ lan tôn sóng (hộ lan mềm) khắp mọi miền tổ quốc như:
Khu vực miền bắc bao gồm các tỉnh thành như: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hà Nam, Bắc Ninh, Nam Định, Ninh Bình, Hưng Yên, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh.
Khu vực miền Trung bao gồm các tỉnh thành như: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.
Khu vực Tây Nguyên bao gồm các tỉnh thành như: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
Khu vực miền Nam và các tỉnh miền Tây bao gồm các tỉnh thành sau: Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu, TP Hồ Chí Minh, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ.
Thành Tri với mạng lưới vận tải rộng khắp sẽ đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển của quý khách hàng.
Toàn cảnh chạy sóng hộ lan tại xưởng
CÓ THỂ XEM THÊM:
Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THÀNH TRI
Trụ sở chính: 69/1A đường 494 - Tăng Nhơn Phú A - TP. Thủ Đức - TP. HCM
Văn phòng HN: Số nhà 17 - Tập thể 97 - Ngọc Hồi - Thanh Trì - Hà Nội
VP Tây Nguyên: 53 TL - Ea Tu - TP. Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Xưởng SX HCM: 50 Thới Tam Thôn 17 - Tân Chánh Hiệp - Hóc Môn - TP. HCM
Xưởng SX HN: Km1 Phan Trọng Tuệ - Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội
Hotline: 0977.348.266
Gmail: congtythanhtri2024@gmail.com/congtyquynhnga2018@gmail.com
Chia sẻ bài viết:
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thành Tri
Mã Số Thuế: 0318371486
Trụ Sở: 69/1A đường 494, Tăng Nhơn Phú A, TP Thủ Đức, HCM
Hotline 1: 0977 348 266 (Mr Thế Anh)
Hotline 2: 0941 353 268 (Ms Tường Vy)
Hotline 3: 0868 613 931 (Mr Đình Việt)
Gmail: congtythanhtri2024@gmail.com
Website: thietbigiaothongthanhtri.com