Vậy là chúng ta đã đi đến quý cuối cùng trong năm 2024, đặc thù của ngành xây dựng thì thường vào quý này công việc hoàn thiện các hạng mục để thanh quyết toán sẽ diễn sôi động hơn vì cả 1 năm lương thưởng đều dồn vào quý 4 này hết. Hiểu được mong muốn của quý khách hàng cần biết rõ đơn giá để có kế hoạch lấy hàng và thi công cho phù hợp nên công ty chúng tôi viết bài này nhằm mục đích cung cấp báo giá của hộ lan tôn lượn sóng, hộ lan mềm trụ U, trụ tròn các loại. Ở thời điểm chúng tôi viết bài viết này là vào cuối tháng 9 đầu tháng 10, về cơ bản giá của mặt hàng này chưa có nhiều biến động nhưng chúng tôi dự đoán theo kinh nghiệm làm nghề lâu nay thì giá thép sẽ càng lúc càng có xu hướng tăng cao nên để tối ưu chi phí thì các công ty nên có kế hoạch đặt hàng sớm sẽ được giá thành tốt hơn.
Chúng tôi luôn đảm bảo cung cấp các sản phẩm chất lượng với mức giá hợp lý nhất để đáp ứng nhu cầu của quý khách hàng. Đồng thời, chúng tôi cũng không ngừng cải tiến dịch vụ và chính sách bán hàng để mang lại sự hài lòng và tin tưởng tuyệt đối cho quý vị.
Quý khách hàng có thể tra cứu thông tin chi tiết về giá cả và sản phẩm của chúng tôi thông qua trang web hoặc liên hệ trực tiếp với đội ngũ chăm sóc khách hàng của Công ty Thành Tri.
Chân thành cảm ơn quý vị đã tin tưởng và lựa chọn sản phẩm của chúng tôi. Chúng tôi sẽ luôn nỗ lực để mang đến sự hài lòng cao nhất cho quý khách hàng.
Cập nhật báo giá Hộ lan tôn sóng (hộ lan mềm) quý 4 năm 2024:
Tấm sóng 2,32 dày 3mm: giá dao động từ 572.000đ đến 694.000đ.
Tấm sóng 3,32 dày 3mm: giá dao động từ 794.000đ đến 915.000đ.
Tấm sóng 4,32 dày 3mm: giá dao động từ 1.113.000đ đến 1.195.000đ.
Tấm sóng 6,32 dày 3mm: giá dao động từ 1.668.000đ đến 1.778.000đ.
Tấm đầu cuối (tấm đuôi cá): giá dao động từ 277.000đ đến 315.000đ/tấm.
Trụ tròn D141,3mmx4,5mm: giá dao động từ 395.000đ đến 435.000đ/mét.
Trụ tròn D141,3mmx4mm: giá dao động từ 359.000đ đến 395.000đ/mét.
Trụ tròn D113,5mmx4,5mm: giá dao động từ 334.000đ đến 386.000đ/mét.
Trụ tròn D113,5mmx4mm: giá dao động từ 294.000đ đến 339.000đ/mét.
Bản đệm 300x50x5: giá 21.500đ.
Bản đệm 300x70x5: giá 26.500đ.
Trụ U160x100x3x1750mm giá dao động từ 428.000đ đến 486.000đ/trụ.
Đệm U160x100x360x3mm giá dao động từ 94.000đ đến 141.000đ/đệm.
Trụ U160x160x5x1750mm giá dao động từ 714.000đ đến 776.000đ/trụ.
Đệm U160x160x5x360mm giá dao động từ 143.000đ đến 194.000/đệm.
Tiêu phản quang: 7.000 đồng/cái.
Bulong M16x35: 4.500 đồng/con.
Bulong M20x380: 27.500 đồng/con.
Bulong M20x180: 17.500 đồng/con.
Báo giá hộ lan mềm trụ tròn mạ kẽm quý 4/2024
Báo giá hộ lan mềm trụ U mạ kẽm quý 4/2024
STT | Sản phẩm/Thông số kỹ thuật | Đơn giá chưa VAT (VNĐ) | Ghi chú |
1 | Tấm sóng 2,32 dày 3mm mạ kẽm nhúng nóng | 572.000 - 694.000 | đ/tấm |
2 | Tấm sóng 3,32 dày 3mm mạ kẽm nhúng nóng | 794.000 - 915.000 | đ/tấm |
3 | Tấm sóng 4,32 dày 3mm mạ kẽm nhúng nóng | 1.113.000 - 1.195.000 | đ/tấm |
4 | Tấm sóng 6,32 dày 3mm mạ kẽm nhúng nóng | 1.668.000 - 1.778.000 | đ/tấm |
5 | Tấm đầu cuối (tấm đuôi cá) mạ kẽm nhúng nóng | 277.000 - 315.000 | đ/tấm |
6 | Trụ tròn D141,3mmx4,5mm mạ kẽm nhúng nóng | 395.000 - 435.000 | đ/md |
7 | Trụ tròn D141,3mmx4,0mm mạ kẽm nhúng nóng | 359.000 - 395.000 | đ/md |
8 | Trụ tròn D113,5mmx4,5mm mạ kẽm nhúng nóng | 334.000 - 386.000 | đ/md |
9 | Trụ tròn D113,5mmx4,0mm mạ kẽm nhúng nóng | 294.000 - 339.000 | đ/md |
10 | Trụ U160x160x5x1750mm mạ kẽm nhúng nóng | 714.000 - 776.000 | đ/trụ |
11 | Đệm U160x160x5x360mm mạ kẽm nhúng nóng | 143.000 - 194.000 | đ/đệm |
12 | Bản đệm 300x50x5 | 21.000 - 22.000 | đ/cái |
13 | Bản đệm 300x70x5 | 26.000 - 28.000 | đ/cái |
14 | Tiêu phản quang | 7.000 - 8.000 | đ/cái |
15 | Bulong M20x380 | 27.000 - 29.000 | đ/con |
16 | Bulong M20x180 | 17.000 - 19.000 | đ/con |
17 | Bulong M16x35 | 4.500 - 5.000 | đ/con |
18 | BG trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết cụ thể vui lòng LH | Hotline | 0977.348.266 |
Hình Ảnh Sản Xuất Và Cung Cấp Hộ Lan Tôn Sóng 2024
XEM THÊM VỀ BÁO GIÁ SẢN PHẨM:
Công ty Thành Tri cung cấp báo giá tất cả các sản phẩm thiết bị an toàn giao thông trong đó có hộ lan tôn sóng (hộ lan mềm) khắp mọi miền tổ quốc như:
Khu vực miền bắc bao gồm các tỉnh thành như: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hà Nam, Bắc Ninh, Nam Định, Ninh Bình, Hưng Yên, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh.
Khu vực miền Trung bao gồm các tỉnh thành như: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.
Khu vực Tây Nguyên bao gồm các tỉnh thành như: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
Khu vực miền Nam và các tỉnh miền Tây bao gồm các tỉnh thành sau: Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu, TP Hồ Chí Minh, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ.
Thành Tri với mạng lưới vận tải rộng khắp sẽ đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển của quý khách hàng.
Toàn Cảnh Chạy Sóng Hộ Lan Tại Xưởng
CÓ THỂ XEM THÊM:
Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THÀNH TRI
Trụ sở chính: 69/1A đường 494 - Tăng Nhơn Phú A - TP. Thủ Đức - TP. HCM
Văn phòng HN: Số nhà 17 - Tập thể 97 - Ngọc Hồi - Thanh Trì - Hà Nội
VP Tây Nguyên: 53 TL - Ea Tu - TP. Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Xưởng SX HCM: 50 Thới Tam Thôn 17 - Tân Chánh Hiệp - Hóc Môn - TP. HCM
Xưởng SX HN: Km1 Phan Trọng Tuệ - Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội
Hotline: 0977.348.266 - 0868.613.913 - 0941.353.268
Gmail: congtythanhtri2024@gmail.com/congtyquynhnga2018@gmail.com
Chia sẻ bài viết:
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thành Tri
Mã Số Thuế: 0318371486
Trụ Sở: 69/1A đường 494, Tăng Nhơn Phú A, TP Thủ Đức, HCM
Hotline 1: 0977 348 266 (Mr Thế Anh)
Hotline 2: 0941 353 268 (Ms Tường Vy)
Hotline 3: 0868 613 931 (Mr Đình Việt)
Gmail: congtythanhtri2024@gmail.com
Website: thietbigiaothongthanhtri.com