Vậy là chúng ta đã đi đến quý cuối cùng trong năm 2024, đặc thù của ngành xây dựng thì thường vào quý này công việc hoàn thiện các hạng mục để thanh quyết toán sẽ diễn sôi động hơn vì cả 1 năm lương thưởng đều dồn vào quý 4 này hết. Hiểu được mong muốn của quý khách hàng cần biết rõ đơn giá để có kế hoạch lấy hàng và thi công cho phù hợp nên công ty chúng tôi viết bài này nhằm mục đích cung cấp báo giá của khe co giãn các loại. Ở thời điểm chúng tôi viết bài viết này là vào cuối tháng 9 đầu tháng 10, về cơ bản giá của mặt hàng này chưa có nhiều biến động nhưng chúng tôi dự đoán theo kinh nghiệm làm nghề lâu nay thì giá thép sẽ càng lúc càng có xu hướng tăng cao nên để tối ưu chi phí thì các công ty nên có kế hoạch đặt hàng sớm sẽ được giá thành tốt hơn.
Chúng tôi luôn đảm bảo cung cấp các sản phẩm chất lượng với mức giá hợp lý nhất để đáp ứng nhu cầu của quý khách hàng. Đồng thời, chúng tôi cũng không ngừng cải tiến dịch vụ và chính sách bán hàng để mang lại sự hài lòng và tin tưởng tuyệt đối cho quý vị.
Dưới đây là bảng giá khe co giãn của Công ty Thành Tri cho quý 4/2024:
Khe co giãn răng lược MS - RS22 - 20A Mạ kẽm nhúng nóng (Thép tấm dày 22mm mác thép Q345, thanh chặn PL8, hình thang dày 8mm, thép râu d14, thép L50x2mm mạ kẽm, máng thoát nước Inox dày 0,5mm) có giá dao động từ 2.415.000 đến 2.954.000 đồng.
Khe co giãn SWF140 mạ kẽm nhúng nóng theo bản vẽ thiết kế (Thép tấm dày 36mm mác thép Q345, bulong M16x200mm cường độ cao 8,8, máng thoát nước cao su dày 5mm) có giá dao động từ 5.459.000 đến 5.954.000 đồng.
Khe co giãn ray Z80 mạ kẽm nhúng nóng theo bản vẽ thiết kế (hàn thanh neo d16mm, máng thoát nước cao su đồng bộ) có giá dao động từ 2.453.000 đến 2.953.000 đồng.
Khe co giãn ray F50 mạ kẽm nhúng nóng (bao gồm khe F50, thanh neo d16mm, bản mã PL8mm máng thoát nước cao su đi kèm) có giá dao động từ 1.758.000 đến 2.256.000 đồng.
Khe co giãn ray C mạ kẽm nhúng nóng (bao gồm khe C, thanh neo d16mm, bản mã PL8mm máng thoát nước cao su đi kèm) có giá dao động từ 1.856.000 đến 2.351.000 đồng.
Báo giá khe co giãn các loại quý IV/2024 dạng bảng:
STT | Sản phẩm/Thông số kỹ thuật | Đơn giá chưa VAT (VNĐ) | Ghi chú |
1 | Khe co giãn răng lược MS - RS22 - 20A mạ kẽm nhúng nóng (Thép tấm dày 22mm mác thép Q345, thanh chặn PL8, hình thang dày 8mm, thép râu d14, thép L50x2mm mạ kẽm, máng thoát nước Inox dày 0,5mm) | 2.415.000 - 2.954.000 | |
2 | Khe co giãn SWF140 mạ kẽm nhúng nóng theo bản vẽ thiết kế (Thép tấm dày 36mm mác thép Q345, bulong M16x200mm cường độ cao 8,8, máng thoát nước cao su dày 5mm) | 5.459.000 - 5.954.000 | |
3 | Khe co giãn ray Z80 mạ kẽm nhúng nóng theo bản vẽ thiết kế (hàn thanh neo d16mm, máng thoát nước cao su đồng bộ) | 2.453.000 - 2.953.000 | |
4 | Khe co giãn ray F50 mạ kẽm nhúng nóng (bao gồm khe F50, thanh neo d16mm, bản mã PL8mm máng thoát nước cao su đi kèm) | 1.758.000 - 2.256.000 | |
5 | Khe co giãn ray C mạ kẽm nhúng nóng (bao gồm khe C, thanh neo d16mm, bản mã PL8mm máng thoát nước cao su đi kèm) | 1.856.000 - 2.351.000 |
Quý vị có thể tra cứu thông tin chi tiết về giá cả và sản phẩm của chúng tôi thông qua trang web hoặc liên hệ trực tiếp với đội ngũ chăm sóc khách hàng của Công ty Thành Tri. Chúng tôi mong rằng thông tin này sẽ giúp quý vị thuận tiện hơn trong việc theo dõi và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
Cảm ơn quý vị đã đồng hành cùng chúng tôi và hy vọng sẽ tiếp tục nhận được sự ủng hộ và hợp tác của quý vị trong thời gian tới.
Hình Ảnh Sản Xuất và Cung Cấp Khe Co Giãn Các Loại 2024
Công ty Thành Tri cung cấp báo giá tất cả các sản phẩm thiết bị an toàn giao thông trong đó có khe co giãn khắp mọi miền tổ quốc như:
Khu vực miền Bắc bao gồm các tỉnh thành như: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hà Nam, Bắc Ninh, Nam Định, Ninh Bình, Hưng Yên, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh.
Khu vực miền Trung bao gồm các tỉnh thành như: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.
Khu vực Tây Nguyên bao gồm các tỉnh thành như: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
Khu vực miền Nam và các tỉnh miền Tây bao gồm các tỉnh thành sau: Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu, TP Hồ Chí Minh, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ.
Thành Tri với mạng lưới vận tải rộng khắp sẽ đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển của quý khách hàng.
Video Gia Công Khe Co Giãn Tại Xưởng Sản Xuất
Video Toàn Cảnh Chạy Sóng Hộ Lan Tại Xưởng
CÓ THỂ XEM THÊM:
Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THÀNH TRI
Trụ sở chính: 69/1A đường 494 - Tăng Nhơn Phú A - TP. Thủ Đức - TP. HCM
Văn phòng HN: Số nhà 17 - Tập thể 97 - Ngọc Hồi - Thanh Trì - Hà Nội
VP Tây Nguyên: 53 TL - Ea Tu - TP. Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Xưởng SX HCM: 50 Thới Tam Thôn 17 - Tân Chánh Hiệp - Hóc Môn - TP. HCM
Xưởng SX HN: Km1 Phan Trọng Tuệ - Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội
Hotline: 0977.348.266 - 0868.613.931 - 0941.353.268
Gmail: congtythanhtri2024@gmail.com/congtyquynhnga2018@gmail.com
Chia sẻ bài viết:
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thành Tri
Mã Số Thuế: 0318371486
Trụ Sở: 69/1A đường 494, Tăng Nhơn Phú A, TP Thủ Đức, HCM
Hotline 1: 0977 348 266 (Mr Thế Anh)
Hotline 2: 0941 353 268 (Ms Tường Vy)
Hotline 3: 0868 613 931 (Mr Đình Việt)
Gmail: congtythanhtri2024@gmail.com
Website: thietbigiaothongthanhtri.com