Giá thành khe co giãn quý 2/2023 nhìn chung không có nhiều biến động so với quý 1/2023 hay xa hơn là so với năm 2022 không có nhiều thay đổi, có chăng thì chỉ thay đổi một chút do chi phí sản xuất có sự tăng lên do nhiều yếu tố ảnh hưởng. Sau đây chúng tôi xin cung cấp thông tin báo giá cụ thể để quý khách hàng có thể tham khảo:
Khe co giãn răng lược MS - RS22 - 20A Mạ kẽm nhúng nóng (Thép tấm dày 22mm mác thép Q345, thanh chặn PL8, hình thang dày 8mm, thép râu d14, thép L50x2mm mạ kẽm, máng thoát nước Inox dày 0,5mm) có giá dao động từ 2.450.000 đến 2.950.000 đồng.
Khe co giãn SWF140 mạ kẽm nhúng nóng theo bản vẽ thiết kế (Thép tấm dày 36mm mác thép Q345, bulong M16x200mm cường độ cao 8,8, máng thoát nước cao su dày 5mm) có giá dao động từ 5.450.000 đến 5.950.000 đồng.
Khe co giãn ray Z80 mạ kẽm nhúng nóng theo bản vẽ thiết kế (hàn thanh neo d16mm, máng thoát nước cao su đồng bộ) có giá dao động từ 2.4500.000 đến 2.950.000 đồng.
Khe co giãn ray F50 mạ kẽm nhúng nóng (bao gồm khe F50, thanh neo d16mm, bản mã PL8mm máng thoát nước cao su đi kèm) có giá dao động từ 1.750.000 đến 2.250.000 đồng.
Khe co giãn ray C mạ kẽm nhúng nóng (bao gồm khe C, thanh neo d16mm, bản mã PL8mm máng thoát nước cao su đi kèm) có giá dao động từ 1.850.000 đến 2.300.000 đồng.
Báo giá khe co giãn các loại dạng bảng:
STT | Sản phẩm/Thông số kỹ thuật | Đơn giá chưa VAT (VNĐ) | Ghi chú |
1 | Khe co giãn răng lược MS - RS22 - 20A Mạ kẽm nhúng nóng (Thép tấm dày 22mm mác thép Q345, thanh chặn PL8, hình thang dày 8mm, thép râu d14, thép L50x2mm mạ kẽm, máng thoát nước Inox dày 0,5mm) | 2.450.000 - 2.950.000 | |
2 | Khe co giãn SWF140 mạ kẽm nhúng nóng theo bản vẽ thiết kế (Thép tấm dày 36mm mác thép Q345, bulong M16x200mm cường độ cao 8,8, máng thoát nước cao su dày 5mm) | 5.450.000 - 5.950.000 | |
3 | Khe co giãn ray Z80 mạ kẽm nhúng nóng theo bản vẽ thiết kế (hàn thanh neo d16mm, máng thoát nước cao su đồng bộ) | 2.4500.000 - 2.950.000 | |
4 | Khe co giãn ray F50 mạ kẽm nhúng nóng (bao gồm khe F50, thanh neo d16mm, bản mã PL8mm máng thoát nước cao su đi kèm) | 1.750.000 - 2.250.000 | |
5 | Khe co giãn ray C mạ kẽm nhúng nóng (bao gồm khe C, thanh neo d16mm, bản mã PL8mm máng thoát nước cao su đi kèm) | 1.850.000 - 2.300.000 |
Đây là giá tham khảo chưa có VAT và để có báo giá chính xác đối với từng công trình thì quý khách hàng hãy gọi hoặc nhắn tin vào số hotline: 0977.348.266 để nhận được báo giá nhanh chóng và kịp thời
Chúng tôi xin gửi tới một số thông tin hữu ích về các yếu tố có thể ảnh hưởng đến sự biến động giá thép hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm nhiều góc nhìn. Giá thép có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau, trong đó có thể kể đến:
Cung và cầu: Cung và cầu là yếu tố quyết định giá cả của bất kỳ sản phẩm nào. Nếu cung thép tăng lên, giá cả sẽ giảm và ngược lại.
Biến động giá các nguyên liệu sản xuất thép: Giá thép cũng phụ thuộc vào giá các nguyên liệu sản xuất như quặng sắt, than đá, vật liệu tái chế, gas và dầu mỏ. Nếu giá của các nguyên liệu này tăng lên, giá thép cũng sẽ tăng lên và ngược lại.
Tình hình sản xuất thép của các quốc gia lớn: Các quốc gia sản xuất thép lớn như Trung Quốc, Mỹ và Nhật Bản có thể ảnh hưởng đến giá thép toàn cầu. Nếu sản xuất thép của các quốc gia này tăng lên, giá thép toàn cầu sẽ giảm và ngược lại.
Tình hình kinh tế toàn cầu: Nếu tình hình kinh tế toàn cầu tốt, nhu cầu sử dụng thép sẽ tăng lên và giá cả cũng sẽ tăng lên. Tuy nhiên, nếu tình hình kinh tế không ổn định, giá cả sẽ giảm xuống.
Chính sách của chính phủ: Chính phủ có thể can thiệp vào giá thép thông qua các biện pháp chính sách, như giảm thuế nhập khẩu hoặc cấm nhập khẩu thép, tăng thuế xuất khẩu, hoặc cung cấp các khoản tài trợ cho ngành thép trong nước.
Điều kiện thời tiết: Điều kiện thời tiết có thể ảnh hưởng đến việc sản xuất thép. Nếu thời tiết không thuận lợi, sản xuất thép có thể bị gián đoạn, dẫn đến giá cả tăng lên.
Công ty Thành Tri cung cấp báo giá tất cả các sản phẩm thiết bị an toàn giao thông trong đó có khe co giãn khắp mọi miền tổ quốc như:
Khu vực miền Bắc bao gồm các tỉnh thành như: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hà Nam, Bắc Ninh, Nam Định, Ninh Bình, Hưng Yên, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh.
Khu vực miền Trung bao gồm các tỉnh thành như: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.
Khu vực Tây Nguyên bao gồm các tỉnh thành như: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
Khu vực miền Nam và các tỉnh miền Tây bao gồm các tỉnh thành sau: Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu, TP Hồ Chí Minh, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ.
Thành Tri với mạng lưới vận tải rộng khắp sẽ đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển của quý khách hàng.
Video Gia Công Khe Co Giãn Tại Xưởng Sản Xuất
Video Toàn Cảnh Chạy Sóng Hộ Lan Tại Xưởng
CÓ THỂ XEM THÊM:
Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THÀNH TRI
Trụ sở chính: 69/1A đường 494 - Tăng Nhơn Phú A - TP. Thủ Đức - TP. HCM
Văn phòng HN: Số nhà 17 - Tập thể 97 - Ngọc Hồi - Thanh Trì - Hà Nội
VP Tây Nguyên: 53 TL - Ea Tu - TP. Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Xưởng SX HCM: 50 Thới Tam Thôn 17 - Tân Chánh Hiệp - Hóc Môn - TP. HCM
Xưởng SX HN: Km1 Phan Trọng Tuệ - Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội
Hotline: 0977.348.266
Gmail: congtythanhtri2024@gmail.com/congtyquynhnga2018@gmail.com
Chia sẻ bài viết:
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thành Tri
Mã Số Thuế: 0318371486
Trụ Sở: 69/1A đường 494, Tăng Nhơn Phú A, TP Thủ Đức, HCM
Hotline 1: 0977 348 266 (Mr Thế Anh)
Hotline 2: 0941 353 268 (Ms Tường Vy)
Hotline 3: 0868 613 931 (Mr Đình Việt)
Gmail: congtythanhtri2024@gmail.com
Website: thietbigiaothongthanhtri.com