Chào mừng quý khách hàng thân thương của chúng tôi,
Chúng tôi hiểu rằng bạn đang bước vào quý cuối cùng của năm 2023 với nhiều dự án quan trọng cần hoàn thành. Chúng tôi muốn cung cấp thông tin về tình hình giá thép, một yếu tố quan trọng trong các dự án xây dựng và cơ cấu hạ tầng của bạn.
Hiện nay, tình hình giá thép đã có sự biến động nhẹ, nhưng không đáng lo ngại. Dự báo cho quý 4/2023, giá thành thép có khả năng tăng từ 5-10% so với quý 3/2023. Tuy biến động giá là điều không thể tránh khỏi trong ngành công nghiệp này, nhưng chúng tôi cam kết luôn cố gắng đảm bảo sự ổn định và tính khả dụng của sản phẩm để hỗ trợ bạn đối phó với sự biến đổi này.
Để đảm bảo bạn có thông tin chính xác và hữu ích, công ty Thành Tri xin gửi tới bạn báo giá khe co giãn các loại của quý 4/2023. Chúng tôi hi vọng rằng thông tin này sẽ giúp bạn trong việc lập kế hoạch, đặt hàng và thi công các dự án của mình một cách hiệu quả nhất.
Khe co giãn răng lược MS - RS22 - 20A mạ kẽm nhúng nóng (Thép tấm dày 22mm mác thép Q345, thanh chặn PL8, hình thang dày 8mm, thép râu d14, thép L50x2mm mạ kẽm, máng thoát nước Inox dày 0,5mm) có giá dao động từ 2.450.000 đến 2.950.000 đồng.
Khe co giãn SWF140 mạ kẽm nhúng nóng theo bản vẽ thiết kế (Thép tấm dày 36mm mác thép Q345, bulong M16x200mm cường độ cao 8,8, máng thoát nước cao su dày 5mm) có giá dao động từ 5.450.000 đến 5.950.000 đồng.
Khe co giãn ray Z80 mạ kẽm nhúng nóng theo bản vẽ thiết kế (hàn thanh neo d16mm, máng thoát nước cao su đồng bộ) có giá dao động từ 2.450.000 đến 2.950.000 đồng.
Khe co giãn ray F50 mạ kẽm nhúng nóng (bao gồm khe F50, thanh neo d16mm, bản mã PL8mm máng thoát nước cao su đi kèm) có giá dao động từ 1.750.000 đến 2.250.000 đồng.
Khe co giãn ray C mạ kẽm nhúng nóng (bao gồm khe C, thanh neo d16mm, bản mã PL8mm máng thoát nước cao su đi kèm) có giá dao động từ 1.850.000 đến 2.300.000 đồng.
Báo giá khe co giãn các loại dạng bảng:
STT | Sản phẩm/Thông số kỹ thuật | Đơn giá chưa VAT (VNĐ) | Ghi chú |
1 | Khe co giãn răng lược MS - RS22 - 20A mạ kẽm nhúng nóng (Thép tấm dày 22mm mác thép Q345, thanh chặn PL8, hình thang dày 8mm, thép râu d14, thép L50x2mm mạ kẽm, máng thoát nước Inox dày 0,5mm) | 2.450.000 - 2.950.000 | |
2 | Khe co giãn SWF140 mạ kẽm nhúng nóng theo bản vẽ thiết kế (Thép tấm dày 36mm mác thép Q345, bulong M16x200mm cường độ cao 8,8, máng thoát nước cao su dày 5mm) | 5.450.000 - 5.950.000 | |
3 | Khe co giãn ray Z80 mạ kẽm nhúng nóng theo bản vẽ thiết kế (hàn thanh neo d16mm, máng thoát nước cao su đồng bộ) | 2.4500.000 - 2.950.000 | |
4 | Khe co giãn ray F50 mạ kẽm nhúng nóng (bao gồm khe F50, thanh neo d16mm, bản mã PL8mm máng thoát nước cao su đi kèm) | 1.750.000 - 2.250.000 | |
5 | Khe co giãn ray C mạ kẽm nhúng nóng (bao gồm khe C, thanh neo d16mm, bản mã PL8mm máng thoát nước cao su đi kèm) | 1.850.000 - 2.300.000 |
Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn trong mọi khía cạnh và trả lời mọi thắc mắc bạn có về sản phẩm của chúng tôi. Hãy cảm thấy thoải mái liên hệ với chúng tôi nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ.
Chúng tôi trân trọng sự hợp tác của bạn và mong rằng mối quan hệ này sẽ tiếp tục phát triển trong tương lai.
Để chọn đơn vị cung cấp khe co giãn cho dự án cầu của bạn, bạn có thể thực hiện các bước sau:
Nghiên cứu và tìm hiểu: Tìm hiểu về các đơn vị cung cấp khe co giãn trên mặt cầu có sẵn trên thị trường. Tra cứu thông tin về kinh nghiệm, chất lượng sản phẩm, dịch vụ, và dự án đã thực hiện trước đây của các công ty cung cấp.
Xem xét kinh nghiệm và danh tiếng: Kiểm tra kinh nghiệm và danh tiếng của đơn vị cung cấp. Xem xét thời gian hoạt động trong ngành, số lượng dự án đã hoàn thành và nhận xét từ khách hàng trước đây.
Chất lượng sản phẩm: Xác định chất lượng của sản phẩm khe co giãn mà đơn vị cung cấp cung cấp. Kiểm tra liệu sản phẩm có đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và quy định hiện hành không.
Công nghệ và thiết bị: Đánh giá công nghệ và thiết bị mà đơn vị sử dụng để sản xuất khe co giãn. Công nghệ hiện đại và thiết bị cập nhật có thể đảm bảo chất lượng và hiệu suất tốt hơn.
Dịch vụ hậu mãi: Xem xét dịch vụ hậu mãi mà đơn vị cung cấp có cung cấp không. Bảo trì, sửa chữa và hỗ trợ kỹ thuật sau khi lắp đặt là những yếu tố quan trọng trong việc duy trì hoạt động an toàn và bền vững của khe co giãn.
Giá cả và thỏa thuận hợp đồng: So sánh giá cả và thỏa thuận hợp đồng từ các đơn vị cung cấp khác nhau. Đảm bảo rằng giá cả hợp lý và phù hợp với chất lượng và dịch vụ mà bạn mong muốn.
Tham khảo ý kiến chuyên gia hoặc nhà thầu: Nếu cần, bạn có thể tham khảo ý kiến từ các chuyên gia trong ngành xây dựng hoặc nhà thầu có kinh nghiệm để có thêm thông tin và đánh giá về các đơn vị cung cấp.
Đánh giá và lựa chọn: Đánh giá tất cả các yếu tố trên và lựa chọn đơn vị cung cấp khe co giãn tốt nhất cho dự án cầu của bạn. Đảm bảo rằng đơn vị được chọn đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, chất lượng, dịch vụ và giá cả của bạn.
Quan trọng nhất là thiết lập một quá trình lựa chọn cẩn thận và làm việc với đơn vị cung cấp đáng tin cậy để đảm bảo chất lượng và hiệu suất của khe co giãn trên mặt cầu của bạn.
XEM THÊM VỀ BÁO GIÁ SẢN PHẨM:
Công ty Thành Tri cung cấp báo giá tất cả các sản phẩm thiết bị an toàn giao thông trong đó có khe co giãn khắp mọi miền tổ quốc như:
Khu vực miền Bắc bao gồm các tỉnh thành như: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hà Nam, Bắc Ninh, Nam Định, Ninh Bình, Hưng Yên, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh.
Khu vực miền Trung bao gồm các tỉnh thành như: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.
Khu vực Tây Nguyên bao gồm các tỉnh thành như: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
Khu vực miền Nam và các tỉnh miền Tây bao gồm các tỉnh thành sau: Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu, TP Hồ Chí Minh, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ.
Thành Tri với mạng lưới vận tải rộng khắp sẽ đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển của quý khách hàng.
Video Gia Công Khe Co Giãn Tại Xưởng Sản Xuất
Video Toàn Cảnh Chạy Sóng Hộ Lan Tại Xưởng
CÓ THỂ XEM THÊM:
Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THÀNH TRI
Trụ sở chính: 69/1A đường 494 - Tăng Nhơn Phú A - TP. Thủ Đức - TP. HCM
Văn phòng HN: Số nhà 17 - Tập thể 97 - Ngọc Hồi - Thanh Trì - Hà Nội
VP Tây Nguyên: 53 TL - Ea Tu - TP. Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Xưởng SX HCM: 50 Thới Tam Thôn 17 - Tân Chánh Hiệp - Hóc Môn - TP. HCM
Xưởng SX HN: Km1 Phan Trọng Tuệ - Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội
Hotline: 0977.348.266
Gmail: congtythanhtri2024@gmail.com/congtyquynhnga2018@gmail.com
Chia sẻ bài viết:
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thành Tri
Mã Số Thuế: 0318371486
Trụ Sở: 69/1A đường 494, Tăng Nhơn Phú A, TP Thủ Đức, HCM
Hotline 1: 0977 348 266 (Mr Thế Anh)
Hotline 2: 0941 353 268 (Ms Tường Vy)
Hotline 3: 0868 613 931 (Mr Đình Việt)
Gmail: congtythanhtri2024@gmail.com
Website: thietbigiaothongthanhtri.com