Năm 2023 đã bước vào giai đoạn quý 2, so với giá hộ lan hay lan can cầu thì giá biển báo giao thông bình ổn hơn, gần như không có nhiều thay đổi.
Dưới đây chúng tôi xin cập nhật đơn giá biển báo giao thông ở thời điểm hiện tại để quý khách hàng có thể dễ dàng tham khảo:
- Biển báo tam giác A70cm tole kẽm 1,2mm - 2mm giá thành dao động từ 225.000 VNĐ - 295.000 VNĐ.
- Biển báo tam giác A87,5cm tole kẽm 1,2mm - 2mm giá thành dao động từ 425.000 VNĐ - 495.000 VNĐ.
- Biển báo tròn D70cm tole kẽm 1,2mm - 2mm giá thành dao động từ 415.000 VNĐ - 485.000 VNĐ.
- Biển báo tròn D87,5cm tole kẽm 1,2mm - 2mm giá thành dao động từ 715.000 VNĐ - 860.000 VNĐ.
- Biển báo chữ nhật tole kẽm 1,2mm - 2mm giá thành dao động từ 1.100.000 VNĐ - 1.300.000 VNĐ/m2.
- Trụ biển báo D76x1,5mm sơn trắng đỏ giá thành dao động từ 105.000 VNĐ - 115.000 VNĐ/md.
- Trụ biển báo D76x2mm sơn trắng đỏ giá thành dao động từ 135.000 VNĐ - 145.000 VNĐ/md.
- Trụ biển báo D90x1,5mm sơn trắng đỏ giá thành dao động từ 120.000 VNĐ - 135.000 VNĐ/md.
- Trụ biển báo D90x2mm sơn trắng đỏ giá thành dao động từ 155.000 VNĐ - 175.000 VNĐ/md.
- Biển đường thủy chữ nhật tole 1,2mm dán decal 610 (có khung gia cường) giá thành dao động từ 1.000.000 VNĐ - 1.100.000 VNĐ/m2.
- Trụ biển báo D141x4mm, L=6,5m sơn trắng xanh lục + Bản mã 280x280x12mm giá thành dao động từ 4.250.000 VNĐ - 4.350.000 VNĐ/cái.
Báo giá biển báo giao thông các loại dạng bảng:
STT | Sản phẩm/Thông số kỹ thuật | Đơn giá chưa VAT (VNĐ) | Ghi chú |
1 | Biển báo tam giác A70cm tole kẽm 1,2mm - 2mm | 225.000 - 295.000 | đ/biển |
2 | Biển báo tam giác A87,5cm tole kẽm 1,2mm - 2mm | 425.000 - 495.000 | đ/biển |
3 | Biển báo tròn D70cm tole kẽm 1,2mm - 2mm | 415.000 - 485.000 | đ/biển |
4 | Biển báo tròn D87,5cm tole kẽm 1,2mm - 2mm | 715.000 - 860.000 | đ/biển |
5 | Biển báo chữ nhật tole kẽm 1,2mm - 2mm | 1.100.000 - 1.300.000 | đ/m2 |
6 | Trụ biển báo D76x1,5mm sơn trắng đỏ | 105.000 - 115.000 | đ/md |
7 | Trụ biển báo D76x2mm sơn trắng đỏ | 135.000 - 145.000 | đ/md |
8 | Trụ biển báo D90x1,5mm sơn trắng đỏ | 120.000 - 135.000 | đ/md |
9 | Trụ biển báo D90x2mm sơn trắng đỏ | 155.000 - 175.000 | đ/md |
10 | Biển đường thủy chữ nhật tole 1,2mm dán decal 610 (có khung gia cường) | 1.000.000 - 1.100.000 | đ/m2 |
11 | Trụ biển báo D141x4mm, L=6,5m sơn trắng xanh lục + Bản mã 280x280x12mm | 4.250.000 - 4.350.000 | đ/trụ |
Trên đây là giá tham khảo và để có báo giá chính xác đối với từng công trình thì quý khách hàng hãy gọi hoặc nhắn tin vào số hotline: 0977.348.266 để nhận được báo giá nhanh chóng và kịp thời.
Chúng tôi xin gửi tới một số thông tin hữu ích về các yếu tố có thể ảnh hưởng đến sự biến động giá thép hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm nhiều góc nhìn. Giá thép có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau, trong đó có thể kể đến:
Cung và cầu: Cung và cầu là yếu tố quyết định giá cả của bất kỳ sản phẩm nào. Nếu cung thép tăng lên, giá cả sẽ giảm và ngược lại.
Biến động giá các nguyên liệu sản xuất thép: Giá thép cũng phụ thuộc vào giá các nguyên liệu sản xuất như quặng sắt, than đá, vật liệu tái chế, gas và dầu mỏ. Nếu giá của các nguyên liệu này tăng lên, giá thép cũng sẽ tăng lên và ngược lại.
Tình hình sản xuất thép của các quốc gia lớn: Các quốc gia sản xuất thép lớn như Trung Quốc, Mỹ và Nhật Bản có thể ảnh hưởng đến giá thép toàn cầu. Nếu sản xuất thép của các quốc gia này tăng lên, giá thép toàn cầu sẽ giảm và ngược lại.
Tình hình kinh tế toàn cầu: Nếu tình hình kinh tế toàn cầu tốt, nhu cầu sử dụng thép sẽ tăng lên và giá cả cũng sẽ tăng lên. Tuy nhiên, nếu tình hình kinh tế không ổn định, giá cả sẽ giảm xuống.
Chính sách của chính phủ: Chính phủ có thể can thiệp vào giá thép thông qua các biện pháp chính sách, như giảm thuế nhập khẩu hoặc cấm nhập khẩu thép, tăng thuế xuất khẩu, hoặc cung cấp các khoản tài trợ cho ngành thép trong nước.
Điều kiện thời tiết: Điều kiện thời tiết có thể ảnh hưởng đến việc sản xuất thép. Nếu thời tiết không thuận lợi, sản xuất thép có thể bị gián đoạn, dẫn đến giá cả tăng lên.
XEM THÊM VỀ BÁO GIÁ SẢN PHẨM:
Công ty Thành Tri cung cấp báo giá tất cả các sản phẩm thiết bị an toàn giao thông trong đó có biển báo giao thông khắp mọi miền tổ quốc như:
Khu vực miền bắc bao gồm các tỉnh thành như: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hà Nam, Bắc Ninh, Nam Định, Ninh Bình, Hưng Yên, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh.
Khu vực miền trung bao gồm các tỉnh thành như: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.
Khu vực Tây Nguyên bao gồm các tỉnh thành như: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
Khu vực miền nam và các tỉnh miền Tây bao gồm các tỉnh thành sau: Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu, TP Hồ Chí Minh, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ.
Thành Tri với mạng lưới vận tải rộng khắp sẽ đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển của quý khách hàng.
Toàn cảnh chạy sóng hộ lan mềm tại xưởng
CÓ THỂ XEM THÊM:
Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THÀNH TRI
Trụ sở chính: 69/1A đường 494 - Tăng Nhơn Phú A - TP. Thủ Đức - TP. HCM
Văn phòng HN: Số nhà 17 - Tập thể 97 - Ngọc Hồi - Thanh Trì - Hà Nội
VP Tây Nguyên: 53 TL - Ea Tu - TP. Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Xưởng SX HCM: 50 Thới Tam Thôn 17 - Tân Chánh Hiệp - Hóc Môn - TP. HCM
Xưởng SX HN: Km1 Phan Trọng Tuệ - Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội
Hotline: 0977.348.266
Gmail: congtythanhtri2024@gmail.com/congtyquynhnga2018@gmail.com
Chia sẻ bài viết:
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thành Tri
Mã Số Thuế: 0318371486
Trụ Sở: 69/1A đường 494, Tăng Nhơn Phú A, TP Thủ Đức, HCM
Hotline 1: 0977 348 266 (Mr Thế Anh)
Hotline 2: 0941 353 268 (Ms Tường Vy)
Hotline 3: 0868 613 931 (Mr Đình Việt)
Gmail: congtythanhtri2024@gmail.com
Website: thietbigiaothongthanhtri.com